Trong lĩnh vực thi
công cầu đường và cơ khí chế tạo, máy móc thì bulong đinh hàn được sử dụng rất
phổ biến vì nhiều tính năng tiện lợi cũng như dễ thi công nhưng vẫn đạt yêu cầu
về chất lượng.
Thông số kĩ thuật bulong hàn(đinh hàn):
Đường kính : M16 - M27
Chiều dài :70 - 150 mm
Bề mặt : Mộc
Giác : Tròn
Chiều dài :70 - 150 mm
Bề mặt : Mộc
Giác : Tròn
Chất liệu : Thép
Nhập khẩu :Đài Loan
Nhập khẩu :Đài Loan
– Sàn Decking (sàn Deck) trong kết
cấu sàn nhà khung thép.
– Dùng trong thi công cầu vượt, cầu
kết cấu thép,…
Trong hệ sàn Deck: Đinh hàn có
tác dụng liên kết tấm sàn Deck với dầm thép và chống trượt dọc cho khối bê tông
sàn.
Trong thi công cầu vượt, cầu kết
cấu thép: Đinh hàn có tác dụng điểm tăng liên kết khối bê tông với khung thép.
Có 2 phương pháp
hàn bulong đinh hàn:
Quy trình hàn " Drawn Arc" nghĩa là " hồ quang
rút", sử dụng nguồn hàn một chiều, thường là 3 pha với bộ điều khiển và
súng hàn "hồ quang rút" đặc biệt. Dòng hàn chạy qua bulông, đồng
thời súng hàn nhấc bulông lên làm phát sinh hồ quang làm nóng chảy đầu bulông
và bề mặt liên kết của vật liệu, tiếp theo súng hàn lại đẩy bu lông vào
vũng hàn tạo nên mối hàn. Qua trình này xảy ra chưa đến 1 giây. Phương
pháp này có thể áp dụng cho bulông có đường kính (từ 3mm) đến 32 mm.
- Quy trình hàn "Capacitor Discharge": nghĩa là " phóng điện của tụ điện", sử dụng dòng điện phóng ra từ bộ tụ điện công suất lớn để tạo hồ quang tức thời với điện áp cụ thể (được xác định bởi kích thước bulông và vật liệu) , làm nóng chảy đế của bu lông và bề mặt vật liệu, cùng với lực ép bulông tạo ra từ súng hàn tạo thành mối hàn vững chắc. Quá trình này chỉ xảy ra trong một thời gian cực ngắn: 0.004 giây. Quy trình này thường chỉ áp dụng hàn các bulông có đường kính nhỏ (đến 10 mm)
Đường kính danh nghĩa
|
M13 (1/2”)
|
M16 (5/8”)
|
M19 (3/4”)
|
M22 (7/8”)
|
||
Đinh hàn
|
Đường kính thân
|
d
|
12,7
(1/2”)
|
15,9
(5/8”)
|
19
(1/2”)
|
22,1
(7/8”)
|
Đường kính đầu mũ
|
D
|
25,4±0,4
|
31,7±0,4
|
31,7±0,4
|
34,9±0,4
|
|
Chiều cao đầu mũ
|
H
|
7,1
|
7,1
|
9,5
|
9,5
|
|
Chiều dài trước khi hàn
|
L
|
30
– 200±1,6
|
30
– 200±1,6
|
30
– 200±1,6
|
30
– 200±1,6
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét